Việt
không khí xung
động cơ phản lực
Anh
pulse jet
Der Einsatz von Airless- und Fächerstrahlanlagen führt zu einem geringeren Schadstoffeintrag durch Sprühnebel und Glasfasern in die Umgebungsluft des Arbeitsraumes.
Hệ thống không có không khí và tia rẽ quạt ít thải chất gây ô nhiễm từ bụi sương phun và sợi thủy tinh ra không khí xung quanh khu vực làm việc.
v Keine Umgebungsluft im Schmelzbad
Không có không khí xung quanh vũng chảy
Der Kraftstoff in der äußeren Gemischzone des Kraftstofftröpfchens reagiert mit dem umgebenden Luftsauerstoff.
Nhiên liệu ở vùng hòa khí bên ngoài của hạt nhiên liệu phản ứng với oxy của không khí xung quanh nó.
Damit keine Reaktion der Schmelze mit der Umgebungsluft einsetzt, wird die Schmelze durch ein Schutzgas geschützt.
Để không xảy ra phản ứng của kim loại nóng chảy với không khí xung quanh, kim loại nóng chảy được bảo vệ bởi một khí trơ.
Bei diesem Verhältnis reicht jedoch der Sauerstoff zur vollständigen Verbrennung des Acetylens nicht aus; diese wird erst mit dem Sauerstoff der Umgebungsluft erreicht.
Tuy nhiên ở tỷ lệ này, không đủ lượng oxy để đốt cháy hoàn toàn acetylen, việc đốt cháy hoàn toàn chỉ đạt được với oxy trong không khí xung quanh.
động cơ phản lực, không khí xung