Việt
không kinh tế
không tiết kiệm
kém hiệu năng
kém hiệu quả
Đức
unökonomisch
ineffizient
Aufgrund der höheren Kosten für Messmittel und Werkzeuge ist die Anwendung des Systems EW bei kleineren Stückzahlen unwirtschaftlich.
Do chi phí cao của thiết bị đo và các dụng cụ, việc ứng dụng hệ lắp ghép trục cơ bản EW không kinh tế đối với số lượng nhỏ.
unökonomisch /(Adj.)/
không kinh tế; không tiết kiệm;
ineffizient /(Adj.) (Fachspr., bildungsspr.)/
kém hiệu năng; kém hiệu quả; không kinh tế (unwirksam, unwirtschaftlich);