Việt
không lắng
sôi
Anh
unkilled
Die für die aeroben Mikroorganismen erforderliche Luft wird unterhalb der Membranmodule eingeblasen, sodass sich keine zu starke Deckschicht aus Mikroorganismen auf den Membranen ablagern kann und die Poren verstopft (Membranfouling).
Không khí cần thiết cho các vi sinh vật hiếu khí được đưa vào dưới màng mô đun, vì vậy không lắng đọng một lớp dày vi sinh vật trên màng lọc và lỗ có thể bị nghẹt (màng lọc bị dơ).
Sie lauschen nicht auf die Glocken einer Turmuhr, denn es gibt keine Turmuhren.
Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.
They do not listen for chimes from a clock tower, for clock towers do not exist.
Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.
Beide Behälter sind mit Rührwerken ausgerüstet, damit sich die Zuschlagstoffe in den Komponenten nicht absetzen.
Cả hai bồn chứa đều được trang bị máy khuấy để các chất phụ gia không lắng xuống.
không lắng, sôi (thép)