TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không lắng

không lắng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sôi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

không lắng

unkilled

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die für die aeroben Mikroorganismen erforderliche Luft wird unterhalb der Membranmodule eingeblasen, sodass sich keine zu starke Deckschicht aus Mikroorganismen auf den Membranen ablagern kann und die Poren verstopft (Membranfouling).

Không khí cần thiết cho các vi sinh vật hiếu khí được đưa vào dưới màng mô đun, vì vậy không lắng đọng một lớp dày vi sinh vật trên màng lọc và lỗ có thể bị nghẹt (màng lọc bị dơ).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie lauschen nicht auf die Glocken einer Turmuhr, denn es gibt keine Turmuhren.

Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They do not listen for chimes from a clock tower, for clock towers do not exist.

Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beide Behälter sind mit Rührwerken ausgerüstet, damit sich die Zuschlagstoffe in den Komponenten nicht absetzen.

Cả hai bồn chứa đều được trang bị máy khuấy để các chất phụ gia không lắng xuống.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

unkilled

không lắng, sôi (thép)