Việt
không dốt natrá tiền
không phải mất tiền
không lỗ
bất nh cho không
nhượng hẳn
Đức
UnbilHseltUch
Geeignet sind dafür u.a. dünnwandige gasdurchlässige, aber porenfreie Silikonschläuche, die in das Nährmedium eintauchen (Bild 2 und Bild 1).
Phù hợp với chúng là các ống silicon thành mỏng, để khí thấm qua, nhưng không lỗ, được nhúng vào môi trường nuôi cấy (Hình 2 và Hình 1).
Für den Sterilbetrieb müssen die Stahloberflä- chen sämtlicher Behälter, Anlagenteile, Rohrleitungen und Armaturen zur Sterilseite hin glatt, poren- und rissfrei sein, damit sie gut zu reinigen sind und Zellen die Oberflächen nicht besiedeln können.
Đối với hoạt động vô trùng, bề mặt thép của tất cả các thùng, bộ phận của máy, ống dẫn và thiết bị điều khiển cho phía bên vô trùng phải phẳng, không lỗ và nứt để dễ tẩy sạch và các tế bào không dính vào bề mặt.
v Feinspachtel für kleinste Unebenheiten und somit für eine glatte porenfreie Oberfläche.
Chất trám tinh cho các vị trí không bằng phẳng nhỏ nhất và qua đó tạo mặt phẳng láng, không lỗ hở.
UnbilHseltUch /(unentgeltlich) I a/
(unentgeltlich) không dốt natrá tiền, không phải mất tiền, không lỗ, bất nh cho không, nhượng hẳn; II adv