TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không nhìn thấy được

không nhìn thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không nhìn thấy được

invisibel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zwei Radarsensoren, die sich meist im oder unter dem hinteren Stoßfänger befinden, überwachen den Bereich der Fahrbahn, der vom Fahrer im Rückspiegel nicht zu sehen ist (Bild 3).

Hai bộ cảm biến radar, thường được đặt trong hoặc dưới cản sau, giám sát khu vực đường xe chạy mà người lái xe không nhìn thấy được trong gương chiếu hậu (Hình 3).

lnterkristalline Korrosion (Korngrenzenkorrosion) (Bild 4). Die elektrochemische Korrosion erfolgt bei Legierungen zwischen den unterschiedlichen Metallkristallen entlang den Korngrenzen, wobei feine, nicht sichtbare Haarrisse auftreten.

Ăn mòn xuyên tinh thể (ăn mòn liên hạt) (Hình 4) là sự ăn mòn điện hóa xảy ra dọc theo ranh giới các hạt ở những hợp kim có các tinh thể kim loại khác nhau, từ đó phát sinh những vết nứt cực nhỏ không nhìn thấy được (bằng mắt thường).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Biomoleküle sind für das bloße Auge unsichtbar und müssen mit technischen Hilfsmitteln ihrer Größe entsprechend getrennt und anschließend visualisiert werden.

Đây là các phân tử sinh học không nhìn thấy được với mắt thường. Chúng được tách ra dưới sự hỗ trợ của kỹ thuật và sau đó có thể hiển thị hóa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

invisibel /(Adj ) (bildungsspr. selten)/

không nhìn thấy được; vô hình (unsichtbar);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

invisibel /a/

không nhìn thấy được, vô hình.