TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không phản ứng

không phản ứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trơ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

không phản ứng

reactionless

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Borosilikatglas ist ein guter und preiswerter Werkstoff für kleine Laborbioreaktoren bis etwa 10 L, da weder die zu kultivierenden Zellen mit Glas reagieren (Biokompatibilität) noch die Nährmedien und pH-Korrekturmittel.

Thủy tinh borosilicate là loại vật liệu tốt và rẻ cho lò phản ứng sinh học nhỏ trong phòng thí nghiệm có thể tích đến khoảng 10 L, vì chẳng những các tế bào được nuôi mà cả các chất điều chỉnh độ pH của môi trường nuôi cấy cũng không phản ứng với thủy tinh (tương hợp sinh học).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da Metalle immer Ionenbindungen oder Metallbindungen ausbilden, und Edelgase kaum reagieren, verbinden sich nur die Nichtmetalle.

Vì kim loại luôn tạo các liên kết ion hay liên kết kim loại, và các khí trơ hầu như không phản ứng, nên chỉ các phi kim liên kết với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei normalem Startvorgang spricht das Relais nicht an.

Khi khởi động bình thường, rơle này không phản ứng.

Dabei werden inerte Schweißgase (z.B. Argon) verwendet, die keine chemischen Reaktionen während des Schweißvorgangs eingehen.

Trong phương pháp này các khí hàn trơ được sử dụng (thí dụ khí argon), các khí này không phản ứng hóa học trong quá trình hàn.

Sie kann von der Steuerung nicht berücksichtigt werden, da die veränderte Aufgabengröße Geschwindigkeit nicht selbsttätig auf die Führungsgröße (Pedalweg) bzw. Drosselklappenöffnung zurückwirkt.

Hệ thống điều khiển không phản ứng với ảnh hưởng của những nhiễu này vì sự thay đổi đại lượng điều khiển (tốc độ xe) không gây tác động ngược đến đại lượng chuẩn (vị trí bàn đạp ga).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

reactionless

không phản ứng, trơ