Việt
không phản ứng
trơ
Anh
reactionless
Borosilikatglas ist ein guter und preiswerter Werkstoff für kleine Laborbioreaktoren bis etwa 10 L, da weder die zu kultivierenden Zellen mit Glas reagieren (Biokompatibilität) noch die Nährmedien und pH-Korrekturmittel.
Thủy tinh borosilicate là loại vật liệu tốt và rẻ cho lò phản ứng sinh học nhỏ trong phòng thí nghiệm có thể tích đến khoảng 10 L, vì chẳng những các tế bào được nuôi mà cả các chất điều chỉnh độ pH của môi trường nuôi cấy cũng không phản ứng với thủy tinh (tương hợp sinh học).
Da Metalle immer Ionenbindungen oder Metallbindungen ausbilden, und Edelgase kaum reagieren, verbinden sich nur die Nichtmetalle.
Vì kim loại luôn tạo các liên kết ion hay liên kết kim loại, và các khí trơ hầu như không phản ứng, nên chỉ các phi kim liên kết với nhau.
Bei normalem Startvorgang spricht das Relais nicht an.
Khi khởi động bình thường, rơle này không phản ứng.
Dabei werden inerte Schweißgase (z.B. Argon) verwendet, die keine chemischen Reaktionen während des Schweißvorgangs eingehen.
Trong phương pháp này các khí hàn trơ được sử dụng (thí dụ khí argon), các khí này không phản ứng hóa học trong quá trình hàn.
Sie kann von der Steuerung nicht berücksichtigt werden, da die veränderte Aufgabengröße Geschwindigkeit nicht selbsttätig auf die Führungsgröße (Pedalweg) bzw. Drosselklappenöffnung zurückwirkt.
Hệ thống điều khiển không phản ứng với ảnh hưởng của những nhiễu này vì sự thay đổi đại lượng điều khiển (tốc độ xe) không gây tác động ngược đến đại lượng chuẩn (vị trí bàn đạp ga).
không phản ứng, trơ