TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không phẳng

không phẳng

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lê .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

không phẳng

non-planar

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

không phẳng

ungerade

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ebene Flächen werden von den nicht ebenen durch ein Diagonalkreuz unterschieden (Bild 20 u. 21).

Các mặt phẳng được phân biệt với mặt không phẳng bằng chữ thập chéo (Hình 20 và 21).

Einsatzschwerpunkt im Hochdruckbereich (> 64 bar), Unebenheiten der Auflagefläche werden gut ausgeglichen, unempfindlich gegen Überbelastung, oft mehrfach verwendbar.

Sử dụng chủ yếu ở áp suất cao (> 64 bar), khả năng bịt kín tốt khi mặt bịt không phẳng, có sức chịu được áp lực cao, thường có thể sử dụng nhiều lần.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei kleinen Druckbildern und unebenen Oberflächen setzt man häufig den Tampondruck ein.

Đối với các hình nhỏ và bề mặt không phẳng, in đệm thường được sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Unebene Messflächen

Mặt đo không phẳng

Auf die Karosserie wirkt nur die der Unebenheit entsprechende Entlastung der Feder.

Thân vỏ xe chỉ còn chịu lực giảm áp của lò xo; tương ứng với độ không phẳng của mặt đường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungerade /a/

1. không thẳng, không phẳng; 2. lê (về só).

Từ điển toán học Anh-Việt

non-planar

không phẳng