Việt
không phẳng
không thẳng
lê .
Anh
non-planar
Đức
ungerade
Ebene Flächen werden von den nicht ebenen durch ein Diagonalkreuz unterschieden (Bild 20 u. 21).
Các mặt phẳng được phân biệt với mặt không phẳng bằng chữ thập chéo (Hình 20 và 21).
Einsatzschwerpunkt im Hochdruckbereich (> 64 bar), Unebenheiten der Auflagefläche werden gut ausgeglichen, unempfindlich gegen Überbelastung, oft mehrfach verwendbar.
Sử dụng chủ yếu ở áp suất cao (> 64 bar), khả năng bịt kín tốt khi mặt bịt không phẳng, có sức chịu được áp lực cao, thường có thể sử dụng nhiều lần.
Bei kleinen Druckbildern und unebenen Oberflächen setzt man häufig den Tampondruck ein.
Đối với các hình nhỏ và bề mặt không phẳng, in đệm thường được sử dụng.
v Unebene Messflächen
Mặt đo không phẳng
Auf die Karosserie wirkt nur die der Unebenheit entsprechende Entlastung der Feder.
Thân vỏ xe chỉ còn chịu lực giảm áp của lò xo; tương ứng với độ không phẳng của mặt đường.
ungerade /a/
1. không thẳng, không phẳng; 2. lê (về só).