TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không quân

không quân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các lực lượng không quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

binh chủng không quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quân chủng không quân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không quân

Luftwaffe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Luftflotte Luftstreitkräfte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Nfilitärluftflotte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fhigwaffe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Militärflugwesen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nfilitärluftfahrt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Luftflotte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Luftarmee

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heeresflieger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Luftarmee /die/

(ở CHDC Đức trước đây) không quân;

Luftwaffe /die/

không quân;

Heeresflieger /der (Milit.)/

(PL) không quân;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nfilitärluftflotte /f =, -n/

không quân; -

Fhigwaffe /f =, -n/

không quân, hàng không;

Militärflugwesen /n-s,/

không quân, không lực.

Nfilitärluftfahrt /f =/

không quân, không lực; -

Luftwaffe /í =, -n/

không quân, các lực lượng không quân; Luft

Luftflotte /f =, -n (quân sự)/

hàng không, không quân, binh chủng không quân, quân chủng không quân.

Từ điển tiếng việt

không quân

- dt (H. quân: bộ đội) Binh chủng gồm những máy bay quân sự: Không quân ta phải được tăng cường mạnh hơn nữa (VNgGiáp).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không quân

Luftflotte f. Luftstreitkräfte pl, Luftwaffe f.