TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không rỉ

không rỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không rỉ

nichtrostend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nichtrostende Stähle sind gegen Säure beständig.

Thép không rỉ là loại thép bền acid.

Nach ihrer Reinheit und ihren Gebrauchseigenschaften kann man sie auch als Grundstähle, Qualitätsstähle oder Edelstähle bezeichnen.

Theo độ tinh khiết và tính năng sử dụng ta cũng có thể gọi là thép cơ bản, thép chất lượng hoặc thép quý (cao cấp, không rỉ).

Das WIG-Schweißen eignet sich vor allem zum Schweißen von Blechen, Profilen und Rohren bis etwa 5 mm Dicke aus hitzebeständigen, säurebeständigen oder nichtrostenden Stählen, aus Kupfer oder Kupfer-Legierungen sowie aus Aluminium oder Aluminium-Legierungen.

Hàn TIG thích hợp cho hàn tôn tấm, profin và ống bằng thép chịu nhiệt, chịu acid hoặc thép không rỉ, bằng đồng đỏ hay hợp kim đồng cũng như bằng nhôm hay hợp kim nhôm dày đến 5 mm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stahl, nichtrostend

Thép, không rỉ

Schrifthöhe mindestens 6 mm; Schilderwerkstoff: nichtrostender Stahl oder Kupferlegierung.

Chữ cao tối thiểu 6 mm; vật liệu bảng biểu thị: thép không rỉ hay hợp kim đồng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nichtrostend /a/

không rỉ, không bị