TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tích điện

không tích điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không mang điện tích âm lẫn điện tích dương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không tích điện

neutral

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Chlorophyll des Fotosystems II, das durch den Elektronenverlust positiv geladen wurde, entreißt seinerseits dem Wasser Elektronen und gelangt dadurch wieder in den ungeladenen Grundzustand (Wasserspaltung bzw. Fotolyse):

Chất diệp lục của hệ quang hợp II do mất điện tử nên có điện tích dương. Do chiếm lấy điện tử của nước nên trở về vị trí không tích điện như trạng thái cơ bản (phân ly nước hay photolyse):

So werden beispielsweise bei der Produktreinigung von Humaninsulin alle positiv geladenen Proteine einschließlich Insulin beim Transport durch eine Kationenaustauschertrennsäule an die negativ geladene stationäre Phase fixiert, während negative und ungeladene Moleküle (Proteine und Nichtproteine) als Verunreinigungen die Trennsäule direkt verlassen (Bild 2).

Vì vậy, thí dụ trong quá trình thanh lọc sản phẩm insulin người, tất cả các protein mang điện tích dương bao gồm insulin, khi vận chuyển qua cột trao đổi cation bị giữ lại ở pha tĩnh mang điện tích âm, trong khi các phân tử tích điện âm hay không tích điện (protein và phi protein) trực tiếp rời khỏi cột tách (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neutral /[noy'tra:l] (Adj.)/

(Physik) không tích điện; không mang điện tích âm lẫn điện tích dương;