TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tế

không tế

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

không tế

the realm of emptiness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nirvana

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Filtrat bzw. Permeat (z.B. zellfreies Medium),

Sản phẩm lọc hoặc permeat (thí dụ môi trường không tế bào)

Während die Zellen im Kapillarinneren zurückgehalten werden, wird das zellfreie Filtrat durch die Membran nach außen in das Modulgehäuse gepresst und über die Filtratanschlüsse zur weiteren Aufarbeitung ausgetragen.

Trong khi các tế bào được giữ lại bên trong thì vật chất lọc không tế bào bị ép xuyên qua màng thoát ra phía ngoài đến các vỏ bọc mô đun và qua các mạch nối, tiếp tục đến nơi chế biến.

Dieser Begriff bedeutet die völlige Zerstörung der biologischen Aktivitäten von Mikroorganismen und nichtzellulären biologischen Arbeitsstoffen, die sich vermehren und wie z.B. Plasmide genetisches Material weitergeben können.

Thuật ngữ này có nghĩa là hủy diệt hoàn toàn các hoạt động sinh học của vi sinh vật và tác nhân sinh học không tế bào mà có thể tăng trưởng, thí dụ như plasmid có thể cung cấp tiếp vật chất di truyền.

Wird mittels einer Pumpe aus dem Bioreaktor durch die Schlauchwand kontinuierlich Fermentationsmedium abgezogen, werden die Zellen auf der Schlauchoberfläche zurückgehalten, während alle sonstigen Nährmedienbestandteile das Filtermaterial passieren und als zellfreies Filtrat eine repräsentative Probe aus dem Bioreaktor darstellen.

Nếu môi trường lên men liên tục được bơm qua thành ống thì các tế bào được giữ lại trên bề mặt ống, trong khi tất cả thành phần khác của môi trường lên men xuyên qua màng lọc và như vậy dịch lọc không tế bào là mẫu mục tiêu từ lò phản ứng sinh học.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

không tế

the realm of emptiness, nirvana