Việt
không tế
Anh
the realm of emptiness
nirvana
Filtrat bzw. Permeat (z.B. zellfreies Medium),
Sản phẩm lọc hoặc permeat (thí dụ môi trường không tế bào)
Während die Zellen im Kapillarinneren zurückgehalten werden, wird das zellfreie Filtrat durch die Membran nach außen in das Modulgehäuse gepresst und über die Filtratanschlüsse zur weiteren Aufarbeitung ausgetragen.
Trong khi các tế bào được giữ lại bên trong thì vật chất lọc không tế bào bị ép xuyên qua màng thoát ra phía ngoài đến các vỏ bọc mô đun và qua các mạch nối, tiếp tục đến nơi chế biến.
Dieser Begriff bedeutet die völlige Zerstörung der biologischen Aktivitäten von Mikroorganismen und nichtzellulären biologischen Arbeitsstoffen, die sich vermehren und wie z.B. Plasmide genetisches Material weitergeben können.
Thuật ngữ này có nghĩa là hủy diệt hoàn toàn các hoạt động sinh học của vi sinh vật và tác nhân sinh học không tế bào mà có thể tăng trưởng, thí dụ như plasmid có thể cung cấp tiếp vật chất di truyền.
Wird mittels einer Pumpe aus dem Bioreaktor durch die Schlauchwand kontinuierlich Fermentationsmedium abgezogen, werden die Zellen auf der Schlauchoberfläche zurückgehalten, während alle sonstigen Nährmedienbestandteile das Filtermaterial passieren und als zellfreies Filtrat eine repräsentative Probe aus dem Bioreaktor darstellen.
Nếu môi trường lên men liên tục được bơm qua thành ống thì các tế bào được giữ lại trên bề mặt ống, trong khi tất cả thành phần khác của môi trường lên men xuyên qua màng lọc và như vậy dịch lọc không tế bào là mẫu mục tiêu từ lò phản ứng sinh học.
the realm of emptiness, nirvana