Việt
không đảo ngược được
không thuận nghịch
không thay đổi được
Anh
irreversible
Könnte es sein, daß die Unverrückbarkeit der Vergangenheit nur eine Täuschung ist?
Có thể nào sự không thay đổi được gì của quá khứ chỉ là ảo tưởng?
Wir kennen die Räume nicht, die vor uns liegen, wissen aber, daß wir nichts an ihnen ändern können.
Ta không biết gì về những căn phòng kế tiếp, nhưng biết rằng mình không thay đổi được gì hết ở những căn phòng ấy.
Could it be, the firmness of the past is just illusion?
We do not know the rooms ahead, but we know we cannot change them.
In the dead of night these cursed citizens wrestle with their bedsheets, unable to rest, stricken with the knowledge that they cannot change a single action, a single gesture.
Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.
không đảo ngược được, không thuận nghịch, không thay đổi được