TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không trộn

không pha

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không trộn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

không trộn

unblended

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie haben einen geschlossenen (getrennten) Gaswechsel und benötigen für ein Arbeitsspiel 4 Kolbenhübe bzw. 2 Kurbelwellen­ umdrehungen.

Việc trao đổi khí của động cơ là quá trình khép kín (không trộn lẫn) và một chu kỳ làm việc cần bốn hành trình của piston hoặc hai vòng quay của trục khuỷu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das gilt insbesondere für Duromere, da dieseselten ohne Füllstoffe verarbeitet werden.

Điều này đặc biệt đúng đối với nhựa nhiệt rắn vì chất này ít khi được gia công mà không trộn thêm chất độn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die beiden nicht mischbaren Phasen werden durch Absetzen anschließend wieder getrennt.

Hai pha không trộn nhau lắng xuống và sau đó được tách ra.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

ultra; weichmacherfrei; ungesättigt

Siêu (vượt quá); không trộn chất làm mềm; chưa no

Mischphasen sind Gasgemische, Lösungen und Mischkristalle, die folgenden Angaben gelten aber auch für Gemenge nicht mischbarer Stoffe.

Pha hỗn hợp là các hỗn hợp khí, dung dịch và tinh thể, các trình bày sau đây cũng có giá trị cho các tạp chất không trộn được.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

unblended

không pha, không trộn