Việt
khả năng chịu nhiệt
tính chịu nhiệt
Anh
heat endurance
heat endothermic
Kreide erhöht die Temperaturbeständigkeit und Kerbschlagzähigkeit, Talkum verbessert die Biegefestigkeit und Steifigkeit.
Đá phấn làm tăng khả năng chịu nhiệt và độ va chạm mạnh, talc cải thiện độ bền uốn và độ cứng.
Wasserbeständig, thermisch gering belastbar, Temperaturbereich – 40 °C ... 60 °C.
Chịu được nước, khả năng chịu nhiệt thấp, phạm vi nhiệt độ từ 40C đến 60C.
Für hitzebeständige Lacke werden als Bindemittel Silikonharze verwendet.
Để làm tăng khả năng chịu nhiệt của sơn, người ta sử dụng chất kết dính là nhựa silicon.
Wasserbeständig, thermisch hoch belastbar, Einsatztemperaturbereich – 20 °C ... 130 °C.
Chịu được nước, có khả năng chịu nhiệt cao, phạm vi nhiệt độ sử dụng từ -20 °C ... 130 °C.
khả năng chịu nhiệt, tính chịu nhiệt
heat endurance /y học/