TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng chuyển

khả năng chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khả năng chuyển

Übertragbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb überwacht das Batterie-Management jede einzelne Zelle und besitzt für jede Zelle eine zuschaltbare Entlademöglichkeit.

Vì vậy, hệ thống quản lý ắc quy giám sát mỗi tế bào ắc quy và mỗi tế bào có một khả năng chuyển đổi phóng điện riêng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neue Regelungstechnik ermöglichtes bei Bedarf auch jede Schließplatte einzelnzu bewegen.

Tùy theo nhu cầu, kỹ thuật điều chỉnh hiệnđại cũng có khả năng chuyển động từng tấmkẹp riêng lẻ.

Eine Voraussetzung dafür ist, dass sich die Kunststoffe unter gleichen Bedingungen in den plastischen Zustand überführen lassen.

Điều kiện tiên quyết để hàn là các chất dẻo phải có khả năng chuyển qua trạng thái dẻo dưới cùng điều kiện như nhau.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie die Bewegungsmöglichkeiten von Bakterien.

Mô tả các khả năng chuyển động của vi khuẩn.

Hinweis: Diese Genübertragungsmöglichkeiten werden bei gentechnischen Arbeiten im biotechnischen Labor häufig genutzt (Seite 93).

Chú ý: Khả năng chuyển gen này thường được sử dụng trong quá trình kỹ thuật di truyền tại các phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học (trang 93).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Übertragbarkeit /f/

khả năng chuyển