Việt
khả năng chuyển
Đức
Übertragbarkeit
Deshalb überwacht das Batterie-Management jede einzelne Zelle und besitzt für jede Zelle eine zuschaltbare Entlademöglichkeit.
Vì vậy, hệ thống quản lý ắc quy giám sát mỗi tế bào ắc quy và mỗi tế bào có một khả năng chuyển đổi phóng điện riêng.
Neue Regelungstechnik ermöglichtes bei Bedarf auch jede Schließplatte einzelnzu bewegen.
Tùy theo nhu cầu, kỹ thuật điều chỉnh hiệnđại cũng có khả năng chuyển động từng tấmkẹp riêng lẻ.
Eine Voraussetzung dafür ist, dass sich die Kunststoffe unter gleichen Bedingungen in den plastischen Zustand überführen lassen.
Điều kiện tiên quyết để hàn là các chất dẻo phải có khả năng chuyển qua trạng thái dẻo dưới cùng điều kiện như nhau.
Beschreiben Sie die Bewegungsmöglichkeiten von Bakterien.
Mô tả các khả năng chuyển động của vi khuẩn.
Hinweis: Diese Genübertragungsmöglichkeiten werden bei gentechnischen Arbeiten im biotechnischen Labor häufig genutzt (Seite 93).
Chú ý: Khả năng chuyển gen này thường được sử dụng trong quá trình kỹ thuật di truyền tại các phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học (trang 93).
Übertragbarkeit /f/