TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng hoạt động

Khả năng hoạt động

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận hành

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

năng lực hoạt động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khả năng hoạt động

functioning

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

reliability performance

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

khả năng hoạt động

Funktionsfähigkeit

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Handlungsfähigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Lebensdauer und die Funktionsfähigkeit einer pneumatischen Anlagen wird im großen Maße durch regelmäßige Inspektionen und Wartung bestimmt (Tabelle 1).

Tuổi thọ và khả năng hoạt động của một hệ thống khí nén được xác định phần lớn qua sự kiểm tra bảo dưỡng đều đặn (Bảng 1).

An der gleichbleibenden Qualität der Spritzgussteile ist ein leistungsfähiges Temperiergerät maßgebend beteiligt.

Một thiết bị điều hòa nhiệt độ có khả năng hoạt động tốt sẽ góp phần quyết định chất lượng ổn định của các sản phẩm đúc phun.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Konflikt wird für beendet erklärt und die Handlungsfähigkeit des Teams wird wiederhergestellt.

Mâu thuẫn được xác định là đã giải quyết xong và khả năng hoạt động của nhóm được tái lập.

v Airbag- und Gurtstraffereinheiten sind nach Auslösung unwirksam und müssen erneuert werden.

Các bộ phận túi khí và bộ phận siết đai sẽ không còn khả năng hoạt động sau khi được kích hoạt và phải được thay thế.

Dabei wird die Funktionsfähigkeit des Regelkreises entsprechend Herstellervorschrift z.B. mit einem Diagnosetester auf Funktion überprüft.

Khi đó việc kiểm tra khả năng hoạt động của mạch điều chỉnh được thực hiện theo quy định của nhà sản xuất, chẳng hạn dùng một máy chẩn đoán chức năng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handlungsfähigkeit /f =/

khả năng hoạt động, năng lực hoạt động.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Funktionsfähigkeit

[VI] Khả năng hoạt động

[EN] functioning

Funktionsfähigkeit

[VI] Khả năng hoạt động, vận hành

[EN] reliability performance