Việt
Khả năng hoạt động
vận hành
năng lực hoạt động.
Anh
functioning
reliability performance
Đức
Funktionsfähigkeit
Handlungsfähigkeit
Die Lebensdauer und die Funktionsfähigkeit einer pneumatischen Anlagen wird im großen Maße durch regelmäßige Inspektionen und Wartung bestimmt (Tabelle 1).
Tuổi thọ và khả năng hoạt động của một hệ thống khí nén được xác định phần lớn qua sự kiểm tra bảo dưỡng đều đặn (Bảng 1).
An der gleichbleibenden Qualität der Spritzgussteile ist ein leistungsfähiges Temperiergerät maßgebend beteiligt.
Một thiết bị điều hòa nhiệt độ có khả năng hoạt động tốt sẽ góp phần quyết định chất lượng ổn định của các sản phẩm đúc phun.
Der Konflikt wird für beendet erklärt und die Handlungsfähigkeit des Teams wird wiederhergestellt.
Mâu thuẫn được xác định là đã giải quyết xong và khả năng hoạt động của nhóm được tái lập.
v Airbag- und Gurtstraffereinheiten sind nach Auslösung unwirksam und müssen erneuert werden.
Các bộ phận túi khí và bộ phận siết đai sẽ không còn khả năng hoạt động sau khi được kích hoạt và phải được thay thế.
Dabei wird die Funktionsfähigkeit des Regelkreises entsprechend Herstellervorschrift z.B. mit einem Diagnosetester auf Funktion überprüft.
Khi đó việc kiểm tra khả năng hoạt động của mạch điều chỉnh được thực hiện theo quy định của nhà sản xuất, chẳng hạn dùng một máy chẩn đoán chức năng.
Handlungsfähigkeit /f =/
khả năng hoạt động, năng lực hoạt động.
[VI] Khả năng hoạt động
[EN] functioning
[VI] Khả năng hoạt động, vận hành
[EN] reliability performance