Việt
khả năng lưu trữ
Anh
archivability
storage capacity
Ist die Speicherfähigkeit erschöpft, wird dies durch den NOx-Sensor (s. Seite 346) erkannt.
Một cảm biến NOx sẽ nhận biết khi khả năng lưu trữ NOx đã cạn. (xem trang 346).
Das Speichervermögen des Kondensators bezeichnet man als Kapazität C. Ihre Einheit ist das Farad (F ).
Khả năng lưu trữ năng lượng điện của một tụ điện gọi là điện dung C, có đơn vị là farad (F).
Der Schwefelanteil im Kraftstoff soll kleiner als 0,050 mg (< 0,050 ppm) sein. Ansonsten wird die Speicherfähigkeit deutlich verringert („Schwefelvergiftung“).
Lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu phải thấp hơn 0,050 mg (< 0,050 ppm) để tránh làm suy giảm đáng kể khả năng lưu trữ (“sự đầu độc lưu huỳnh”).
Um eine ausreichende NOx-Speicherfähigkeit zu gewährleisten, muss deshalb regelmäßig eine Schwefelregenerierung durchgeführt werden.
Vì thế, để bảo đảm khả năng lưu trữ NOx, việc phục hồi chức năng hoạt động bằng cách tách lưu huỳnh ra khỏi bộ trữ phải được tiến hành đều đặn.
Durch die Sauerstoffspeicherfähigkeit eines Katalysators mit hohem Wirkungsgrad pendelt die Sondenspannung der zweiten Sonde um einen Mittelwert.
Nhờ khả năng lưu trữ oxy của bộ xúc tác với hiệu suất cao nên điện áp của cảm biến thứ hai dao động quanh một trị số trung bình với biên độ nhỏ.