Việt
tính lọc được
khả năng lọc
Anh
filterability
Đức
Filtrierbarkeit
Bild 2: Dampfsterilisierbarer Klär-Separator mit einer Klärleistung von 10 m3 pro Stunde
Hình 2: Máy ly tâm lọc tiệt trùng hơi nước với khả năng lọc trên 10m³ mỗi giờ
Regeneration.
Sự phục hồi khả năng lọc.
Für die Regeneration ist ein erhöhter Anteil von NO2 im Abgas erforderlich.
Để phục hồi khả năng lọc, cần đến một thành phần NO2 cao trong khí thải.
Zur Regeneration ist ein Eingriff in die Motorsteuerung (EDC) notwendig.
Để phục hồi khả năng lọc cần phải can thiệp vào bộ điều khiển động cơ.
Zusätzlich ist ein Einspritzventil im Abgaskrümmer zur Regeneration eingebaut.
Thêm vào đó là một vòi phun nhiên liệu, được gắn ở cụm ống xả, dùng để phục hồi khả năng lọc.
Filtrierbarkeit /f/THAN/
[EN] filterability
[VI] tính lọc được, khả năng lọc