Việt
khả năng phát hiện
khả năng dò
khả năng kiểm nghiệm
Anh
detectivity
detectability
Đức
Nachweisbarkeit
Das Vorschaltgerät ist in der Lage, ein Abreißen des Lichtbogens der Gasentladungslampe beim Zünden und im Betrieb zu erkennen.
Chấn lưu có khả năng phát hiện sự gián đoạn hồ quang ở đèn phóng điện khí trong thời gian kích tạo hồ quang và khi vận hành.
Nachtsichtsysteme ergänzen die herkömmlichen Scheinwerfersysteme in Kraftfahrzeugen, indem sie Wärme abstrahlende Objekte, z.B. Menschen oder Tiere, für den Fahrer bis zu einer Entfernung von 300 Metern erkennbar machen.
Hệ thống quan sát ban đêm bổ sung cho hệ thống đèn chiếu thông thường trong những xe cơ giới để giúp người lái xe có khả năng phát hiện những đối tượng tỏa nhiệt, thí dụ người hay thú vật, trong một khoảng cách lên đến 300 mét.
khả năng phát hiện, khả năng dò, khả năng kiểm nghiệm
Nachweisbarkeit /f/Q_HỌC/
[EN] detectivity
[VI] khả năng phát hiện, khả năng dò