TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng phát triển

khả năng phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi viện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề bạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cát nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăng chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khả năng phát triển

Entwicklungsfähigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vonvartsbringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufstiegsmoglichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Freiraum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entfaltungsmöglichkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit einzelne DNA-Abschnitte eines Genoms besser zu bearbeiten sind, werden sie aus dem Genom ausgeschnitten (Restriktion) und in ein bekanntes, vermehrungsfähiges DNA-System integriert (Ligation).

Để có thể xử lý các đoạn DNA của bộ gen dễ dàng hơn, người ta kết hợp (ligation) chúng vào hệ thống DNA đã biết, có khả năng phát triển, sau khi chúng được tách ra với enzyme giới hạn.

Auch bei dem durch Gene kontrollierten Zelltod, der sogenannten Apoptose, spielen die Lysosomen mit ihren Enzymen eine wichtige Rolle. Durch den programmierten Zelltod werden beispielsweise die Entwicklung und Selbstregulation von Geweben und Organen durch Kontrolle der Zellzahl ermöglicht und entartete Zellen entfernt.

Tiêu thể còn đóng vai trò quan trọng trong quá trình apoptosis, là quá trình tế bào tử vong qua sự kiểm soát của gen. Nhờ đó, thí dụ do kiểm soát số lượng tế bào mới có khả năng phát triển và tự điều chỉnh các mô và cơ quan và tiêu hủy các tế bào biến thái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Freiraum /der (Psych., Soziol.)/

khả năng phát triển (tư duy, óc sáng tạo, ý tưởng );

Entfaltungsmöglichkeit /die/

khả năng phát triển; cơ hội phát triển;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entwicklungsfähigkeit /f =, -en/

khả năng phát triển (khuếch trương); Entwicklungs

vonvartsbringen /(tách được) vt/

khả năng phát triển, giúp đô, chi viện.

Aufstiegsmoglichkeit /f =, -en/

1. khả năng phát triển; 2. [khả năng] đề bạt, cát nhắc, thăng chúc; Aufstiegs