TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng phản ứng

khả năng phản ứng

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính dễ phản ứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ phản ứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

khả năng phản ứng

reactive

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

reactivity

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

khả năng phản ứng

Reaktionsfähigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

10.3  Schäume aus reaktionsfähigen flüssigen Ausgangskomponenten

10.3 Xốp từ các thành phần ban đầu lỏng có khả năng phản ứng

Prepregs sind Halbzeuge aus reaktionsfähigen Harzen, wie z. B. UP-Harze.

Chất tẩm trước (Prepregs) là các bán thành phẩm từ nhựa có khả năng phản ứng như nhựa UP (nhựa polyester chưa no).

Löst man beispielsweise ein ungesättigtes Polyester in einem ungesättigten (reaktionsfähigen) Monomer (z. B. Styrol), so entsteht durch Copolymerisation ein Polyesterharz.

Giả sử hòa polyester không bão hòa trong một loại monomer không bão hòa (có khả năng phản ứng, thí dụ styren), nhựa polyester sẽ được hình thành từ phản ứng đồng trùng hợp.

Die Reaktivität und damit der Vernetzungsgrad der Polyesterharze lässt sich durch das Verhältnis gesättigter Säuren/ungesättigter Säuren oder durch die Verwendung längerkettiger Alkohole beeinflussen.

Khả năng phản ứng và trong đó độ kết mạng của nhựa polyester có thể được ảnh hưởng bởi tỷ lệ acid bão hòa/acid không bão hòa, hoặc bởi việc sử dụng thành phần rượu có mạch phân tử dài.

Bei der Reaktion entstehen lange unvernetzte Ketten, die jedoch wegen der Säuredoppelbindungen weiter reaktionsfähig bleiben.

Chuỗi phân tử dài và không kết mạng được hình thành sau phản ứng. Tuy nhiên, do các nối đôi của acid, chuỗi phân tử có khả năng phản ứng tiếp. Do đó nhựa UP cũng được gọi là nhựa phản ứng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

reactivity

tính dễ phản ứng, khả năng phản ứng, độ phản ứng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reaktionsfähigkeit /die (o. Pl.)/

khả năng phản ứng;

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

reactive

khả năng phản ứng