Việt
khả năng phản ứng
tính dễ phản ứng
độ phản ứng
Anh
reactive
reactivity
Đức
Reaktionsfähigkeit
10.3 Schäume aus reaktionsfähigen flüssigen Ausgangskomponenten
10.3 Xốp từ các thành phần ban đầu lỏng có khả năng phản ứng
Prepregs sind Halbzeuge aus reaktionsfähigen Harzen, wie z. B. UP-Harze.
Chất tẩm trước (Prepregs) là các bán thành phẩm từ nhựa có khả năng phản ứng như nhựa UP (nhựa polyester chưa no).
Löst man beispielsweise ein ungesättigtes Polyester in einem ungesättigten (reaktionsfähigen) Monomer (z. B. Styrol), so entsteht durch Copolymerisation ein Polyesterharz.
Giả sử hòa polyester không bão hòa trong một loại monomer không bão hòa (có khả năng phản ứng, thí dụ styren), nhựa polyester sẽ được hình thành từ phản ứng đồng trùng hợp.
Die Reaktivität und damit der Vernetzungsgrad der Polyesterharze lässt sich durch das Verhältnis gesättigter Säuren/ungesättigter Säuren oder durch die Verwendung längerkettiger Alkohole beeinflussen.
Khả năng phản ứng và trong đó độ kết mạng của nhựa polyester có thể được ảnh hưởng bởi tỷ lệ acid bão hòa/acid không bão hòa, hoặc bởi việc sử dụng thành phần rượu có mạch phân tử dài.
Bei der Reaktion entstehen lange unvernetzte Ketten, die jedoch wegen der Säuredoppelbindungen weiter reaktionsfähig bleiben.
Chuỗi phân tử dài và không kết mạng được hình thành sau phản ứng. Tuy nhiên, do các nối đôi của acid, chuỗi phân tử có khả năng phản ứng tiếp. Do đó nhựa UP cũng được gọi là nhựa phản ứng.
tính dễ phản ứng, khả năng phản ứng, độ phản ứng
Reaktionsfähigkeit /die (o. Pl.)/
khả năng phản ứng;