Việt
độ phản ứng
độ nhạy
đặc trưng
tính dễ phản ứng
khả năng phản ứng
Anh
reactivity
response
Đức
Reaktivität
Mit ihrer Hilfe wird die Reaktionsgeschwindigkeit einer Enzymreaktion ermittelt.
Với sự hỗ trợ của chúng người ta có thể xác định được tốc độ phản ứng enzyme.
Die Frage ist nun, wie sich die messbaren Konzentrationen mit der Reaktionsgeschwindigkeit verknüpfen lassen.
Câu hỏi được đặt ra là làm thế nào kết hợp nồng độ đo được với tốc độ phản ứng.
Die Substratkonzentration, bei der die halbmaximale Reaktionsgeschwindigkeit vorliegt, entspricht dem KM-Wert.
Nồng độ chất nền, mà ở đây xuất hiện nửa tối đa tốc độ phản ứng, tương ứng với giá trị KM.
:: 10 °C bis 20 °C Temperaturerhöhungbedeutet etwa eine Verdoppelungder Reaktionsgeschwindigkeit.
:: Tăng nhiệt độ từ 10°C đến20°C có nghĩa là tăng gấpđôi tốc độ phản ứng.
Mit dem Ende der Topfzeit steigt die Reaktionstemperatur steil an, die Viskosität nimmt zu.
Khi thời gian trộn kết thúc, nhiệt độ phản ứng tăng vọt và độ nhớt cũng tăng theo.
độ nhạy, độ phản ứng, đặc trưng
tính dễ phản ứng, khả năng phản ứng, độ phản ứng
Reaktivität /f/CNH_NHÂN, V_LÝ/
[EN] reactivity
[VI] độ phản ứng