Việt
khả năng tồn tại
sức sống
khả nâng sống
khả năng duy trì
Anh
vitality
Đức
Existenzfähigkeit
Positive Mutationen haben Änderungen an den Proteinen der Zellen zur Folge, die dem betreffenden Lebewesen im Durchschnitt bessere Überlebenschancen einräumen.
Đột biến thuận lợi làm thay đổi protein của tế bào và qua đó sinh vật tương ứng trung bình có khả năng tồn tại cao hơn.
Trotzdem wird die genetische Stabilität, biologische Aktivität und Lebensfähigkeit von Mikroorganismen sowie tierischen und pflanzlichen Zellen über lange Zeiträume aufrechterhalten.
Mặc dù vậy sự ổn định di truyền, hoạt tính sinh học và khả năng tồn tại của các tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật vẫn được duy trì.
Existenzfähigkeit /die (o. PL)/
khả nâng sống; khả năng duy trì; khả năng tồn tại;
sức sống; khả năng tồn tại