Việt
khả năng thu nhận
khả năng chấp nhận
Anh
acceptability
Đức
Annahmetauglichkeit
Dabei werden die Zellen häufig noch einem Hitzeschock unterworfen (z.B. 42 °C für 30 Sekunden), der die DNA-Aufnahme begünstigt.
Theo đó chúng thường được xử lý với một cú sốc nhiệt (thí dụ, 42°C trong 30 giây), làm tăng khả năng thu nhận DNA của tế bào.
Um z. B. die DNA-Sequenz eines Gens aus dem Genom auszuschneiden und um ein Vektormolekül zur Aufnahme dieser Sequenz zu befähigen, werden Restriktionsenzyme verwendet.
Thí dụ để cắt một chuỗi DNA của một gen trong hệ gen và để tạo cho một vector có khả năng thu nhận chuỗi này người ta dùng enzyme giới hạn.
Annahmetauglichkeit /f/CH_LƯỢNG/
[EN] acceptability
[VI] khả năng thu nhận, khả năng chấp nhận
khả năng thu nhận; khả năng chấp nhận
acceptability /điện tử & viễn thông/