TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng truy cập

khả năng truy cập

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

khả năng truy cập

access capability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

accessibility

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Besonders durch die zunehmende Anzahl lokaler und öffentlicher Netze könnten verschiedene Benutzer direkt auf vorhandene Datenbestände zugreifen und sie unberechtigterweise verändern.

Đặc biệt, do số lượng mạng cục bộ và công cộng ngày càng tăng nên các nhóm người sử dụng khác nhau có khả năng truy cập trực tiếp dữ liệu và sửa đổi chúng trái phép.

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

accessibility

khả năng truy cập

Là tập hợp số đo khả năng định vị từ một vị trí chi trước. Lệnh ACCESSIBILITY tính toán các giá trị cho khả năng truy cập như một hàm của khoảng cách giữa các vị trí và một thông số phân rã khoảng cách.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

access capability

khả năng truy cập

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

access capability

khả năng truy cập