Việt
khối lượng khô
Anh
dry mass
dry weight
moisture-free weight
overdry weight
Đức
Trockenmasse
Trockengewicht
feuchtigkeitsfreies Gewicht
Übertrocknungsgewicht
Proteine haben den größten Anteil an der Trockenmasse jeder Zelle.
Protein chiếm phần lớn nhất khối lượng khô của tế bào và là phân tửsinh học linh hoạt nhất.
PHB wird in der Zelle in Einschlusskörperchen gelagert und kann bis zu 90 Prozent der Zelltrockenmasse ausmachen.
PHB dự trữ trong các thể chất nhỏ trong tế bào và chiếm đến 90% khối lượng khô của tế bào.
Khối lượng của một mẫu vật chất sau khi loại bỏ nước bằng làm khô lạnh hay khô nóng, thường ở một nhiệt độ không đổi là 80°C trong thời gian 24 giờ.
Trockengewicht,feuchtigkeitsfreies Gewicht,Übertrocknungsgewicht
[EN] dry weight, moisture-free weight, overdry weight
[VI] khối lượng khô,
[EN] dry mass
[VI] khối lượng khô
Trockenmasse /f/DHV_TRỤ/