Việt
Khối lượng phân tử
Anh
Molecular weight
molecular mass
m
Đức
Molekularmasse
Molekulargewicht
Hierbei gilt: Je geringer die molare Masse der Nukleinsäuremoleküle ist, desto schneller durchqueren sie das Gel.
Theo đó, khối lượng phân tử của nucleic acid càng thấp bao nhiêu thì chúng càng đi nhanh bấy nhiêu.
Da die molare Masse eines Nukleinsäuremoleküls mit seiner Länge in Basen bzw. bei doppelsträngigen Molekülen in Basenpaaren (bp) korreliert, gibt die Wanderungsstrecke im Gel Aufschluss über die Länge der Fragmente.
Vì khối lượng phân tử gam của một phân tử nucleic acid tương quan chặt chẽ với chiều dài tính bằng base hay ở mạch đôi bằng cặp base, nên có thể tính được chiều dài của các đoạn từ khoảng đường di chuyển trong gel.
Im Allgemeinen bestimmen die Struktur und die Molekülmasse die praktische Durchführbarkeit.
Thông thường cấu trúc và khối lượng phân tử xác định tính khả thi thực tế.
Relative Molekülmasse eines Stoffes
Khối lượng phân tử tương đối của một chất
Polyethylen, ultrahohe Molmasse (auch UHMWPE)
Polyethylen, khối lượng phân tử cực lớn (hoặc UHMWPE)
khối lượng phân tử
Molekulargewicht /n -(e)s, -e/
khối lượng phân tử; phân tử lượng; Molekular
m /v_tắt/V_LÝ (Molekularmasse)/
[EN] m (molecular mass)
[VI] khối lượng phân tử
Molekularmasse /f (m)/V_LÝ/
[EN] molecular mass (m)
Molecular weight /HÓA HỌC/