TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khổ ngang

khổ ngang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khổ ngang

Querformat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Breite schneiden

Cắt khổ ngang

Die kalandrierten Produkte erfordern in der Regel eine große Breite bis ca. 2000 mm der Walzen und einen extrem fein regelbaren Abstand zwischen den Walzen.

Thông thường, các sản phẩm cán láng đòi hỏi khổ ngang của trục cán lớn đến 2000 mmvà khoảng cách có thể điều chỉnh cực tinh vi giữa hai trục lăn.

Dabei wird das 60 cm bis 80 cm breite Fell inEndlosschlaufen an Querstäben eines Kettenförderers durch die Maschine gefördert.

Tại đây, dải cao su dài có khổ ngang từ 60 cm đến80 cm được vận chuyển uốn khúc qua những thanh ngang của thiết bị vận chuyển dây xích xuyên qua máy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Querformat /das/

khổ ngang (loại khổ sách hay tranh ảnh có chiều ngang lớn hơn chiều cao);