Việt
khổng
lô
vĩ đại
to lỏn.
Đức
Konfuzius
kolossal
Die aus riesigen Makromolekülen zusammengesetzten Kunststoffe haben dagegen einen Schmelzbereich.
Ngược lại, chất dẻo hợp thành từ các đại phân tử khổng lồ lại có một khoảng nóng chảy.
Das Weiß eines Segelboots vor dem Wind, die Segel gebläht wie die Schwingen eines weißen Riesenvogels.
Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.
Keiner rührt sich Keiner sagt ein Wart.
Tất cả - đàn ông, đàn bà, trẻ con – nắm tay nhau thành một vòng tròn khổng lồ.
The white of a sailboat, with the wind behind it, sails billowed like wings of a giant white bird.
Men, women, and children form a giant circle and hold hands.
Tất cả – đàn ông, đàn bà, trẻ con – nắm tay nhau thành một vòng tròn khổng lồ.
kolossal /a/
khổng, lô, vĩ đại, to lỏn.
Khổng
Khổng Tử, Khổng Minh, Khổng giáo, Khổng Mạnh, cửa Khổng sân Trình; khổng lồ; không khổng (hổng) chịu.
Konfuzius m; dạo khổng Konfuzianismus m; người theo dạo khổng Konfuzianist in.