TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khổng

khổng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vĩ đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to lỏn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khổng

Konfuzius

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kolossal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die aus riesigen Makromolekülen zusammengesetzten Kunststoffe haben dagegen einen Schmelzbereich.

Ngược lại, chất dẻo hợp thành từ các đại phân tử khổng lồ lại có một khoảng nóng chảy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Weiß eines Segelboots vor dem Wind, die Segel gebläht wie die Schwingen eines weißen Riesenvogels.

Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.

Keiner rührt sich Keiner sagt ein Wart.

Tất cả - đàn ông, đàn bà, trẻ con – nắm tay nhau thành một vòng tròn khổng lồ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The white of a sailboat, with the wind behind it, sails billowed like wings of a giant white bird.

Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.

Men, women, and children form a giant circle and hold hands.

Tất cả – đàn ông, đàn bà, trẻ con – nắm tay nhau thành một vòng tròn khổng lồ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kolossal /a/

khổng, lô, vĩ đại, to lỏn.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Khổng

Khổng Tử, Khổng Minh, Khổng giáo, Khổng Mạnh, cửa Khổng sân Trình; khổng lồ; không khổng (hổng) chịu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khổng

Konfuzius m; dạo khổng Konfuzianismus m; người theo dạo khổng Konfuzianist in.