Der Kraftstoffzulauf befindet sich bei diesen Ventilen seitlich. Sie besitzen eine gute Kraftstoffkühlung und damit ein gutes Heißstartverhalten. |
Nhờ đó, nhiên liệu làm mát van phun và hỗ trợ quá trình khởi động nóng tốt hơn. |
Sie bestehen aus Zahnrad- und Elektrokraftstoffpumpe und sorgen insbesondere bei Heißstart für ein verbessertes Startverhalten. |
Bao gồm bơm bánh răng và bơm điện, đặc biệt giúp cho động cơ khởi động dễ dàng, nhất là khi khởi động nóng. |
Das bei manchen Anlagen integrierte Absperrventil sorgt dafür, dass z.B. bei Heißstart der Druck kurzfristig auf 5 bar erhöht werden kann. |
Van chặn được tích hợp ở một vài hệ thống để thí dụ lúc khởi động nóng có thể tăng áp ngắn hạn lên 5 bar. |
So weist das Steuergerät der Zentraleinspritzung folgende Funktionen auf: Start-, Warmlauf-, Beschleunigungs-, Volllastanreicherung, Schubabschaltung, Lambda-Regelung, Heißstartsteuerung, Drehzahlbegrenzung, adaptive Leerlaufdrehzahlregelung, Kraftstoffpumpenrelaisansteuerung, Regenerierventilansteuerung, Notlauffunktion, Eigendiagnose. |
ECU điều khiển phun xăng đơn điểm có những chức năng sau: làm đậm hòa khí lúc khởi động, chạy nóng máy, tăng tốc và tải toàn phần, cắt nhiên liệu khi thả trôi, điều chỉnh λ, điều khiển khởi động nóng, giới hạn tốc độ quay động cơ, điều chỉnh thích nghi tốc độ không tải, điều khiển rơle của bơm nhiên liệu, điều khiển van tái sinh bình than hoạt tính, chế độ chạy khẩn cấp (giới hạn tính năng động cơ), tự chẩn đoán. |