TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khởi động nóng

khởi động nóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

khởi động nóng

warm boot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

warm start

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Hot start

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

khởi động nóng

Warmstart

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird ein gutes Heißstartverhalten erreicht.

Nhờ đó, tính năng khởi động nóng được cải thiện.

Der Kraftstoffzulauf befindet sich bei diesen Ventilen seitlich. Sie besitzen eine gute Kraftstoffkühlung und damit ein gutes Heißstartverhalten.

Nhờ đó, nhiên liệu làm mát van phun và hỗ trợ quá trình khởi động nóng tốt hơn.

Sie bestehen aus Zahnrad- und Elektrokraftstoffpumpe und sorgen insbesondere bei Heißstart für ein verbessertes Startverhalten.

Bao gồm bơm bánh răng và bơm điện, đặc biệt giúp cho động cơ khởi động dễ dàng, nhất là khi khởi động nóng.

Das bei manchen Anlagen integrierte Absperrventil sorgt dafür, dass z.B. bei Heißstart der Druck kurzfristig auf 5 bar erhöht werden kann.

Van chặn được tích hợp ở một vài hệ thống để thí dụ lúc khởi động nóng có thể tăng áp ngắn hạn lên 5 bar.

So weist das Steuergerät der Zentraleinspritzung folgende Funktionen auf: Start-, Warmlauf-, Beschleunigungs-, Volllastanreicherung, Schubabschaltung, Lambda-Regelung, Heißstartsteuerung, Drehzahlbegrenzung, adaptive Leerlaufdrehzahlregelung, Kraftstoffpumpenrelaisansteuerung, Regenerierventilansteuerung, Notlauffunktion, Eigendiagnose.

ECU điều khiển phun xăng đơn điểm có những chức năng sau: làm đậm hòa khí lúc khởi động, chạy nóng máy, tăng tốc và tải toàn phần, cắt nhiên liệu khi thả trôi, điều chỉnh λ, điều khiển khởi động nóng, giới hạn tốc độ quay động cơ, điều chỉnh thích nghi tốc độ không tải, điều khiển rơle của bơm nhiên liệu, điều khiển van tái sinh bình than hoạt tính, chế độ chạy khẩn cấp (giới hạn tính năng động cơ), tự chẩn đoán.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Warmstart

[VI] khởi động nóng

[EN] Hot start

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

warm boot

khởi động nóng

warm start

khởi động nóng