Việt
sự khởi động lại mềm
sự khởi động nóng
khói dộng nóng
khởi ấm
khởi động nóng
Anh
warm start
starting
soft reset
Đức
Warmstart
Pháp
démarrage à chaud
Warmstart /m/M_TÍNH/
[EN] soft reset, warm start
[VI] sự khởi động lại mềm, sự khởi động nóng
warm start /IT-TECH/
[DE] Warmstart
[EN] warm start
[FR] démarrage à chaud
warm start, starting
bắt đầu nóng Sự khôi phục hoạt động cùa máy tính sau khi dừng vì một vấn đề nào đó, trong đó các chương trình chạy dr hệ thống cố thề khôi phục ờ điềm mà tạl đố chúng đã ngừng khl máy dừng và dữ liệu không bi mất.