TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khởi xướng

khởi xướng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
1. khởi xướng

1. Khởi xướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phát khởi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sáng thủy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gia nhập 2. Giúp hội nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khởi tiến 3. Lớp học sơ cấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lớp hội nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lớp mới nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lớp nhập môn.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

khởi xướng

initiate

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
1. khởi xướng

initiate

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

khởi xướng

Vorschlägen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

den Anfang machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

die Initiative ergreifen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ins Werk setzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nitiieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

initiate

1. Khởi xướng, phát khởi, sáng thủy, gia nhập 2. Giúp hội nhập, khởi tiến 3. Lớp học sơ cấp, lớp hội nhập, lớp mới nhập, lớp nhập môn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nitiieren /[initsi'Lran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

khởi xướng; bắt đầu; khởi đầu;

Từ điển tiếng việt

khởi xướng

- đg. Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong trào. Từ điển tiếng Việt, K (3) khớp< br> - 1 I. dt. 1. Nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương: đau khớp chân trật khớp chân. 2. Chỗ có khấc, làm cho hai vật khít vào nhau: khớp bản lề. II. (đgt.) 1. ăn khít với nhau: Bánh răng cưa khớp vào nhaụ 2. Ghép lại thành một chỉnh thể từ các bộ phận rời rạc: khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc giạ 3. Đặt kề cạnh để so sánh, đối chiếu nhằm tìm ra tính thống nhất của các yếu tố riêng lẻ: khớp các tài liệụ 4. Đồng nhất, phù hợp với nhau: Các chứng từ khớp với sổ sách.< br> - 2 dt. I. Vật bao quanh miệng của ngựa, chó hoặc trâu bò; dàm. II. đgt. Đóng khớp hoặc bao xung quanh: khớp ngựa khớp mõm chó.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khởi xướng

Vorschlägen vt, den Anfang machen, die Initiative ergreifen, ins Werk setzen; người khởi xướng Initiator m, Urheber m, Anstifter m

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

initiate

khởi xướng