Việt
khe răng .
ở khe răng
khe răng
khoảng cách giữa hai răng
Anh
tooth gap
Đức
interdental
Zahnlücke
Das Öl wird in den Zahnlücken sowohl entlang der Oberseite als auch entlang der Unterseite der Sichel gefördert.
Dầu được tải trong khe răng dọc theo cả phía trên và dưới của lưỡi liềm.
Bei ihr wird das Öl in den Zahnlücken mitgenommen und entlang der Pumpeninnenwandung auf die andere Seite gefördert.
Dầu được hút vào khe răng và được tải dọc theo thành trong của bơm sang phía khác.
Aufgrund der unterschiedlichen Zähnezahlen von Flextopf- Verzahnung und Hohlrad-Verzahnung trifft im Eingriff ein Zahn des Flextopfes nicht exakt in eine Zahnlücke des Hohlrades.
Do số lượng răng khác nhau giữa nồi uốn và vành răng trong nên răng của nồi uốn không cài đúng hẳn vào khe răng của vành răng trong.
Zahnlücke /f/CT_MÁY/
[EN] tooth gap
[VI] khe răng, khoảng cách giữa hai răng
interdental /(Adj.)/
(Med ) ở khe răng; (thuộc) khe răng;
interdental /a (ngôn ngữ)/
khe răng (âm).