TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khi mà

khi mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khi mà

W

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer kann wissen, daß die Vergangenheit nicht so festgefügt ist wie dieser Augenblick, in dem die Sonne über die Berner Alpen flutet, die Ladenbesitzer singend ihre Markisen herunterkurbeln und der Steinbruchbesitzer beginnt, seinen Lastwagen zu beladen.

Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Who could know that the past is not as solid as this instant, when the sun streams over the Bernese Alps and the shopkeepers sing as they raise their awnings and the quarryman begins to load his truck.

Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dem Zünden bleibt der Thyristor leitend, solange zwischen Anode (A) und Katode (K) eine geringe Spannungsdifferenz vorhanden ist.

Sau khi kích hoạt, thyristor vẫn giữ trạng thái dẫn điện khi mà giữa cực dương (A) và cực âm (C) vẫn có một điện áp nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was wollt ihr verreisen, wo ihr es [doch] zu Hause wie im Urlaub habt

các con còn muốn đi du lịch ở đâu khi mà ở nhà cũng như ở vùng nghi mát.

zu dem Zeitpunkt, wo er hier ankam

vào thời điềm mà anh ta đến nơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

W /(Konj.)/

khi mà; trong khi;

các con còn muốn đi du lịch ở đâu khi mà ở nhà cũng như ở vùng nghi mát. : was wollt ihr verreisen, wo ihr es [doch] zu Hause wie im Urlaub habt

wo /gibts denn so was! (ugs.)/

(trong mốỉ liên hệ; nói về thời gian) vào lúc; khi mà;

vào thời điềm mà anh ta đến nơi. : zu dem Zeitpunkt, wo er hier ankam