TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoáng hóa

khoáng hóa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quặng hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành quặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

khoáng hóa

Mineralization

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

mineral chemistry

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

khoáng hóa

mineralisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mineralisation

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Mineralchemie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

khoáng hóa

Chimie minérale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ihre Tätigkeit (Verwesung) führt zur Humusbildung und zur Mineralisation.

Hoạt động của chúng (phân hủy) dẫn đến sự tạo mùn và khoáng hóa.

Beim weiteren Abbau entstehen anorganische Stoffe (Mineralisation) wie Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate und Phosphate, die wiederum als Pflanzennährstoffe wichtig sind.

Sự phân hủy tiếp theo cho những chất vô cơ như carbon dioxide, nước, muối amonium, nitrate và phosphate (sự khoáng hóa); những chất này lại quan trọng vì là dưỡng chất cho cây cối.

Durch stickstoffhaltige Ausscheidungen (Harnstoff und Harnsäure) und durch den Tod der Lebewesen kommen die stickstoffhaltigen Stoffe in den Boden und werden von den Destruenten verwertet (Humusbildung und Mineralisation, Seite 237).

Do những chất bài tiết chứa nitơ (urea và uric acid) và sự chết của các sinh vật, các hợp chất nitơ vào trong đất và được sử dụng bởi những sinh vật phân hủy (quá trình mùn hóa và khoáng hóa, trang 237). nhận nguyên dạng và vào chu trình nitơ trở lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mineralisieren /(sw. V.)/

(ist) khoáng hóa; quặng hóa; thành quặng;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Khoáng hóa

[DE] Mineralchemie

[EN] mineral chemistry

[FR] Chimie minérale

[VI] Khoáng hóa

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Mineralisation

[EN] Mineralization

[VI] Khoáng hóa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khoáng hóa

mineralisieren vt