Việt
khoáng hóa
quặng hóa
thành quặng
Anh
Mineralization
mineral chemistry
Đức
mineralisieren
Mineralisation
Mineralchemie
Pháp
Chimie minérale
Ihre Tätigkeit (Verwesung) führt zur Humusbildung und zur Mineralisation.
Hoạt động của chúng (phân hủy) dẫn đến sự tạo mùn và khoáng hóa.
Beim weiteren Abbau entstehen anorganische Stoffe (Mineralisation) wie Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate und Phosphate, die wiederum als Pflanzennährstoffe wichtig sind.
Sự phân hủy tiếp theo cho những chất vô cơ như carbon dioxide, nước, muối amonium, nitrate và phosphate (sự khoáng hóa); những chất này lại quan trọng vì là dưỡng chất cho cây cối.
Durch stickstoffhaltige Ausscheidungen (Harnstoff und Harnsäure) und durch den Tod der Lebewesen kommen die stickstoffhaltigen Stoffe in den Boden und werden von den Destruenten verwertet (Humusbildung und Mineralisation, Seite 237).
Do những chất bài tiết chứa nitơ (urea và uric acid) và sự chết của các sinh vật, các hợp chất nitơ vào trong đất và được sử dụng bởi những sinh vật phân hủy (quá trình mùn hóa và khoáng hóa, trang 237). nhận nguyên dạng và vào chu trình nitơ trở lại.
mineralisieren /(sw. V.)/
(ist) khoáng hóa; quặng hóa; thành quặng;
Khoáng hóa
[DE] Mineralchemie
[EN] mineral chemistry
[FR] Chimie minérale
[VI] Khoáng hóa
[EN] Mineralization
mineralisieren vt