Việt
khoảng sáng gầm
khoảng cách mặt đất
Anh
ground clearance
to ground clearance
underclearance
Đức
Bodenfreiheit
Diese Maße sind für die zu beachtenden Freiräume am Fahrzeug maßgebend.
Các kích thước này quyết định cho không gian trống dưới gầm xe (khoảng sáng gầm xe) cần phải chú ý.
Sie läuft sehr leise, hat eine große Achsübersetzung von i = 6,0 bis 8,0 und besitzt dadurch ein großes Achsgehäuse mit geringer Bodenfreiheit.
Cầu hoạt động rất êm, có tỷ số truyền lớn i = 6 đến 8 và qua đó có hộp cầu lớn với khoảng sáng gầm xe nhỏ.
Sie haben viel Bodenfreiheit, große Federwege, eine hochgelegte Auspuffanlage und die Reifen haben ein grobes Stollenprofil.
Xe có khoảng sáng gầm xe và khoảng hành trình lò xo lớn, bộ xả khí thải lắp trên cao và lốp xe có gai lốp núm thô.
Bei maximaler Zuladung sinkt das Fahrzeugheck stark ab, Bodenfreiheit und Federweg werden verkleinert, die Straßenlage verschlechtert sich.
Khi xe có tải tối đa, đuôi xe bị hạ thấp, khoảng sáng gầm xe và hành trình dịch chuyển bộ đàn hồi nhỏ đi, độ bám đường kém hơn.
Abmessungen, die nicht direkt durch Gesetze festgelegt werden, sind z.B. Radstand, Rahmenhöhe und -länge, Überhanglänge und Bodenfreiheit.
Một số kích thước không được luật quy định thí dụ như khoảng cách giữa hai cầu xe, chiều dài và chiều cao của khung sườn xe, độ nhô khung xe và khoảng sáng gầm xe.
Bodenfreiheit /f/ÔTÔ/
[EN] ground clearance, to ground clearance
[VI] khoảng sáng gầm
Bodenfreiheit /f/CNSX/
[EN] underclearance
[VI] khoảng cách mặt đất, khoảng sáng gầm