TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoai tây

khoai tây

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

khoai tây

Potato

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

khoai tây

Kartoffel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

khoai tây

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Grundbirne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erdapfel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erdbirne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kartoffel

Khoai tây

Zulassung einer gentechnisch veränderten Kartoffel für industrielle Zwecke (Stärke)

Cho phép trồng khoai tây chuyển gen cho công nghiệp (bột khoai tây)

Die wichtigste Stärkequelle ist neben Mais die Kartoffel.

Nguồn tinh bột quan trọng cho sản xuất này ngoài bắp là khoai tây.

Energieliefernde Kohlenhydrate sind vor allem in stärkehaltigen Getreideprodukten und Kartoffeln sowie Obst und Milch zu finden (Bild 1).

Năng lượng từ carbohydrate được cung cấp phần lớn từ ngũ cốc, khoai tây, trái cây và sữa. (Hình 1)

Aufgrund des Transgens wird in der Kartoffel nur Amylopektin-Stärke und keine Amylose/Amylopektin-Stärke gebildet.

Do chuyển gen nên khoai tây chuyển gen chỉ hình thành tinh bột amylopectin và không hình thành tinh bột amylose / amylopectin.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grundbirne /die (landsch.)/

khoai tây (Kar toffel);

Erdapfel /der (landsch.)/

khoai tây (Kartoffel);

Erdbirne /die (landsch.)/

khoai tây (Kartoffel);

Từ điển tiếng việt

khoai tây

- d. Cây cùng họ với cà, củ tròn, có vỏ màu vàng nhạt hay nâu nhạt, chứa nhiều bột, dùng để ăn.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

potato

Khoai tây

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Kartoffel

[EN] Potato

[VI] Khoai tây

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khoai tây

khoai tây

Kartoffel f; khoai tây rán Bratkartoffel f