TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khuôn nguội

khuôn nguội

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gang nguội

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hóa cứng nguội

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

khuôn nguội

chin-chin hardening

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

die äußere Schicht, die der gekühlten Formwand anliegt, zuerst fest wird.

Lớp vỏ ngoài tiếp giáp với thành khuôn nguội sẽ đông cứng trước tiên.

Die Verarbeitungsschwindung wird in Prozent auf das Maß des kalten Werkzeuges angegeben.

Sự co rút do gia công được tính theo phần trăm đối với kích thước của khuôn nguội.

Abschließend wird die auf Raumtemperatur abgekühlte Form ausgepackt (6), dabei geht die Sand form verloren.

Cuối cùng, khuôn nguội đến nhiệt độ bình thường được tháo ra (6), qua đó khuôn (lõi) cát bị hủy.

Man versteht unter der Verarbeitungsschwindung den Maßunterschied zwischen dem kalten Werkzeug und dem kalten Formteil.

Độ co trong gia công được hiểu là sự khác biệt kích thước giữa khuôn nguội và chi tiết ở dạng nguội.

Zur Vermeidung von Wärmeverlusten gegenüber dem kälteren Werkzeug sind Isolierungen vorzusehen (Luftspalt, Reflektorbleche).

So với khuôn nguội hơn, ở khuôn với rãnh dẫn nóng, cần dự tính trước các lớp cách ly để tránh hiện tượng mất nhiệt (khe hở không khí, tấm kim loại phản xạ nhiệt).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chin-chin hardening

khuôn nguội, gang nguội, sự hóa cứng nguội