Việt
khuôn tạo hình
công cụ tạo hình
dao cắt định hình
dao tiện địn hình
Anh
trimming die
forming tool
shaping die
bending die
Đức
Umformwerkzeug
Damit die Siliciumkristalle vor allem an den Zylinderlaufflächen entstehen, werden die Gusskerne, die an den Zylindern die Gießform bilden, gekühlt.
Để có thể hình thành tinh thể silic, nhất là trên bề mặt của mặt trượt xi lanh, những lõi khuôn tạo hình xi lanh được làm nguội.
Nach erfolgter Zwischenlagerung werden die Kügelchen in die gewünschten Formen geschüttet oder geblasen.
Sau giai đoạn lưu trữ trung gian, các hạt xốp nhỏ được rót hoặc thổi vào các khuôn tạo hình.
Mithilfe von Druckkräften werden Halbzeuge durch formgebende Werkzeuge bei Raumtemperatur oder erhöhten Temperaturen zu Werkstücken umgeformt.
Nhờ lực nén tác động, bán thành phẩm được biến dạng thành chi tiết qua khuôn tạo hình ở nhiệt độ bình thường hoặc nhiệt độ cao.
Die Verwendung von Prepregs oder Preforms führt zur Erhöhung der Produktivität des überwiegend manuellen Verfahrens.
Việc sử dụng chất tẩm trước hoặc với khuôn tạo hình sẵn sẽ giúp tăng năng suất cho phương pháp gia công chủ yếu bằng thủ công.
Die Aufgabe des Extruders besteht darin, die ihm zugeführte Kunststoffformmasse einzuziehen, zu verdichten, diese gleichzeitig unter Energiezufuhr zu plastifizieren und zu homogenisieren und unter Druck einem profilgebenden Werkzeug zuzuführen.
Nhiệm vụ của máy đùn gồm có kéo nguyên liệu chất dẻo vào, nén chặt, tiếp thu nhiệt để dẻo hóa và đồng nhất hóa cùng lúc, và đẩy liên tục dưới áp suất vào khuôn tạo hình.
Umformwerkzeug /nt/CT_MÁY/
[EN] forming tool, shaping die
[VI] công cụ tạo hình, khuôn tạo hình
khuôn tạo hình (hàn ống)
công cụ tạo hình, khuôn tạo hình, dao cắt định hình, dao tiện địn hình
forming tool /cơ khí & công trình/
shaping die /cơ khí & công trình/