Việt
khu bảo tồn thiên nhiên
Anh
nature protection area
natural conservation
nature reserve
Đức
Naturschutzgebiet
Es soll den Naturhaushalt, die Lebensräume von Tier- und Pflanzenarten (Artenschutz) sowie die Vielfalt, Eigenart und Schönheit von Natur und Landschaft als Lebensgrundlage des Menschen sichern, u.a. durch Naturschutzgebiete, Landschaftsschutzgebiete, Nationalparks.
Nó nhằm để gìn giữ môi trường thiên nhiên, những loài động, thực vật (bảo tồn loài), cũng như bảo tồn tính đa dạng, đặc điểm, vẻ đẹp của tự nhiên và cảnh quan như là nền tảng của đời sống con người, chẳng hạn với những khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo tồn cảnh quan, công viên quốc gia.
natural conservation /xây dựng/
nature reserve /xây dựng/
[EN] nature protection area
[VI] khu bảo tồn thiên nhiên