TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khu vực xung quanh

khu vực xung quanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

khu vực xung quanh

surrounding area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 surroundings

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Sitz sorgen zentrale Heizfelder für eine schnelle Erwärmung im Mittelbereich. Die Randbereiche werden langsam nachgeregelt.

Những vùng sưởi trung tâm trong ghế ngồi làm cho khu vực giữa được ấm lên nhanh chóng và các khu vực xung quanh được sưởi ấm chậm hơn.

Durch Kolben mit ausgeprägten Nasen und Mulden kann die Tumble- und Swirl-Bewegung so gelenkt werden, dass im Schichtladungsbetrieb an der Zündkerze ein zünd- und brennfähiges Gemisch mit l = 1 entsteht.

Các vùng lồi và lõm đặc thù ở đỉnh piston có thể dẫn hướng cho dòng xoắn và dòng cuộn đến khu vực xung quanh đầu bugi và hình thành hòa khí cháy được có  = 1 trong khu vực này khi động cơ vận hành ở chế độ phân lớp.

Bei diesem Verfahren wird Luft im Teillastbereich so in den Zylinder geleitet, dass die Luft· strö- mung den eingespritzten Kraftstoff zur Zündkerze transportiert und dort eine zünd- und brennfähige Kraftstoffwolke mit einem Mischungsverhältnis von annähernd l = 1 gebildet.

Ở phương pháp này, khi tải một phần không khí được dẫn vào xi lanh sao cho dòng chảy không khí chuyển nhiên liệu được phun đến khu vực xung quanh đầu bugi, tạo ra tại đây một đám mây hỗn hợp không khí – nhiên liệu cháy được với tỷ lệ hòa khí khoảng λ = 1.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

surrounding area

khu vực xung quanh

 surroundings

khu vực xung quanh