Việt
khung bản vẽ
mép bản vẽ
Anh
drawing frame
sheet border
sheet edge
Đức
Blattkante
Es ist zu beachten, dass das zur Verfügung stehende Zeichenfeld nochmals kleiner ist, da der Platzbedarf für einen Rand und für ein Schriftfeld abgezogen werden muss.
Cần chú ý là vùng để vẽ lại còn nhỏ hơn nữa, vì cần phải dành chỗ cho khung bản vẽ và khung tên.
Ausgangsgröße bei der im technischen Zeichnen im Allgemeinen verwendeten ISO-A-Reihe nach DIN ist A0, ein Rechteck mit der Fläche von 1 m2 = 1 000 000 mm2 und dem Seitenverhältnis 1 : √2 bzw. 1 : 1,414.
Các kích thước giới hạn tổng quát trong tiêu chuẩn ISO- Dãy A dùng trong bản vẽ kỹ thuật được ấn định theo tiêu chuẩn DIN là A0, đó là một hình chữ nhật với diện tích 1 m2 = 1 000 000 mm2 và tỷ lệ khung bản vẽ là 1: √2 hay 1: 1,414.
Blattkante /f/VẼ_KT/
[EN] sheet border, sheet edge
[VI] khung bản vẽ, mép bản vẽ