TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khung vỏ

khung vỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

khung vỏ

shell casing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

khung vỏ

Mantel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus ASA werden meist Produkte (Bild 2) für den Außenbereich gefertigt wie z. B.: Sprechfunkgeräte, Verkehrszeichen, Ampelanlagen, Hinweis- und Werbeschilder. Karosserieteile (Außenspiegel, Kühlergrill), Wohnwagen-/Wohnmobilverkleidungen, Motorradverkleidungen, Skiboxen sowie Parabolspiegelabdeckungen.

Phần lớn các sản phẩm sử dụng ngoài trời (Hình 2) được sản xuất từ ASA như dụng cụ vô tuyến, bảng hiệu giao thông, hệ thống đèn giao thông, bảng chỉ dẫn và quảng cáo, các bộ phận khung vỏ bên ngoài (gương chiếu hậu, lưới vỉ bộ tản nhiệt), vỏ che bên ngoài cho xe nhà ở lưu động (mobile home), ốp xe máy, hộp đựng trên nóc xe cũng như nắp đậy gương parabol...

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die CP4-Hochdruckpumpe besteht aus einem Aluminiumgehäuse, was zu einer deutlichen Gewichtsreduzierung führt.

Bơm cao áp CP4 có khung vỏ bằng nhôm nên giảm trọng lượng đáng kể.

Flammstartanlage. Sie ist im Ladeluftgehäuse des Motors eingebaut. Sie besteht aus Brennkammer, Düse, Magnetventil und einer Glühstiftkerze (Bild 3).

Hệ thống khởi động bằng ngọn lửa FLA. Hệ thống này được lắp trong khung vỏ không khí nạp của động cơ, gồm có buồng đốt, vòi phun, van điện từ và một bugi xông (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mantel /m/CNH_NHÂN/

[EN] shell casing

[VI] khung vỏ