TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiên trinh

kiên trinh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự trung thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thủ tín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trung thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thành thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự đáng tin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đức tin vững vàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trung tín.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

kiên trinh

faithfulness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

kiên trinh

treu bleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

keusch bleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

faithfulness

Sự trung thực, thủ tín, trung thành, kiên trinh, thành thực, sự đáng tin, đức tin vững vàng, trung tín.

Từ điển Tầm Nguyên

Kiên Trinh

Kiên: cứng, cương quyết, Trinh: con gái chưa lấy chồng hoặc có chồng mà không thất tiết. Kiên trinh chẳng phải gan vừa. Kim Vân Kiều

Từ điển tiếng việt

kiên trinh

- t. Có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một. Người con gái kiên trinh và dũng cảm. Tấm lòng kiên trinh với Tổ quốc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kiên trinh

kiên trinh

treu bleiben; keusch bleiben, kiến (động) Ameise f; kiên trinh cánh geflügelte