Việt
kiên trinh
Sự trung thực
thủ tín
trung thành
thành thực
sự đáng tin
đức tin vững vàng
trung tín.
Anh
faithfulness
Đức
treu bleiben
keusch bleiben
Sự trung thực, thủ tín, trung thành, kiên trinh, thành thực, sự đáng tin, đức tin vững vàng, trung tín.
Kiên Trinh
Kiên: cứng, cương quyết, Trinh: con gái chưa lấy chồng hoặc có chồng mà không thất tiết. Kiên trinh chẳng phải gan vừa. Kim Vân Kiều
- t. Có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một. Người con gái kiên trinh và dũng cảm. Tấm lòng kiên trinh với Tổ quốc.
treu bleiben; keusch bleiben, kiến (động) Ameise f; kiên trinh cánh geflügelte