TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiết

kiết

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kết

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

kiết

attachments

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bonds

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

kiết

arm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

besitzlos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kết,kiết

attachments, bonds

Từ điển tiếng việt

kiết

- 1 d. Kiết lị (nói tắt).< br> - 2 t. 1 Nghèo túng đến cùng cực. Ông đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Giàu thế mà kiết lắm!

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kiết

1) arm (a), besitzlos (a);

2) (y) Dysenterie f, Ruhr f.