TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiểm tra định kỳ

kiểm tra định kỳ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

kiểm tra định kỳ

periodic check

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 routine maintenance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der Validierung von Sterilisationsprozessen und zur Durchführung von periodischen Prü- fungen, z.B. bei Dampf-Großsterilisatoren vierteljährliche, mindestens aber alle 400 Sterilisationschargen, werden biologische Indikatoren (Bioindikatoren) zur Wirksamkeits- und Prozesskontrolle eingesetzt.

Trong việc ghi nhận các quá trình tiệt trùng và kiểm tra định kỳ, thí dụ máy tiệt trùng hơi nước lớn hàng quý, ít nhất là mỗi 400 lô các chất hiển thị sinh học được đưa vào để kiểm soát hiệu quả quy trình sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Halter von Kraftfahrzeugen und Anhängern haben auf ihre Kosten in festgelegten Zeitabständen feststellen zu lassen, ob die Fahrzeuge den Vorschriften entsprechen.

Chủ xe cơ giới và rơ moóc phải chịu phí tổn cho các đợt kiểm tra định kỳ để xem xét xe có đạt được tiêu chuẩn quy định hay không.

Bei Fahrzeugen mit Ottomotor (Fremdzündungsmotor) oder Dieselmotor (Kompressionszündungsmotor) ist in festgelegten Zeitabständen eine Überprüfung des Abgasverhaltens durchzuführen.

Tình trạng phát thải phải được kiểm tra định kỳ cho các loại xe có động cơ Otto (động cơ đánh lửa cưỡng bức) hoặc động cơ diesel (động cơ đánh lửa nhờ sức nén).

Nach besonderen Ereignissen, welche die Sicherheit der Anlage beeinflussen können sowie wiederkehrend im Zusammenhang mit der Hauptuntersuchung nach § 29 StVZO muss eine GAP durchgeführt werden.

Việc tái kiểm tra định kỳ hệ thống khí phải được thực hiện sau các sự kiện đặc biệt có thể ảnh hưởng đến sự an toàn của hệ thống, cũng như kết hợp với đợt tổng kiểm tra theo quy định (ở Đức là

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In regelmäßigen Abständenist die Winkeleinstellung der Maschine zu überprüfen.

Việc điều chỉnh góc của máy phải được kiểm tra định kỳ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

periodic check /xây dựng/

kiểm tra định kỳ

 routine maintenance /xây dựng/

kiểm tra định kỳ