Việt
kiểm tra định kỳ
Anh
periodic check
routine maintenance
Bei der Validierung von Sterilisationsprozessen und zur Durchführung von periodischen Prü- fungen, z.B. bei Dampf-Großsterilisatoren vierteljährliche, mindestens aber alle 400 Sterilisationschargen, werden biologische Indikatoren (Bioindikatoren) zur Wirksamkeits- und Prozesskontrolle eingesetzt.
Trong việc ghi nhận các quá trình tiệt trùng và kiểm tra định kỳ, thí dụ máy tiệt trùng hơi nước lớn hàng quý, ít nhất là mỗi 400 lô các chất hiển thị sinh học được đưa vào để kiểm soát hiệu quả quy trình sử dụng.
Die Halter von Kraftfahrzeugen und Anhängern haben auf ihre Kosten in festgelegten Zeitabständen feststellen zu lassen, ob die Fahrzeuge den Vorschriften entsprechen.
Chủ xe cơ giới và rơ moóc phải chịu phí tổn cho các đợt kiểm tra định kỳ để xem xét xe có đạt được tiêu chuẩn quy định hay không.
Bei Fahrzeugen mit Ottomotor (Fremdzündungsmotor) oder Dieselmotor (Kompressionszündungsmotor) ist in festgelegten Zeitabständen eine Überprüfung des Abgasverhaltens durchzuführen.
Tình trạng phát thải phải được kiểm tra định kỳ cho các loại xe có động cơ Otto (động cơ đánh lửa cưỡng bức) hoặc động cơ diesel (động cơ đánh lửa nhờ sức nén).
Nach besonderen Ereignissen, welche die Sicherheit der Anlage beeinflussen können sowie wiederkehrend im Zusammenhang mit der Hauptuntersuchung nach § 29 StVZO muss eine GAP durchgeführt werden.
Việc tái kiểm tra định kỳ hệ thống khí phải được thực hiện sau các sự kiện đặc biệt có thể ảnh hưởng đến sự an toàn của hệ thống, cũng như kết hợp với đợt tổng kiểm tra theo quy định (ở Đức là
In regelmäßigen Abständenist die Winkeleinstellung der Maschine zu überprüfen.
Việc điều chỉnh góc của máy phải được kiểm tra định kỳ.
periodic check /xây dựng/
routine maintenance /xây dựng/