Việt
kiểm tra lỗi
kiểm tra sai sót
kiểm lỗi
Anh
error check
Đức
Fehlerkontrolle
Vor dieser Verdopplung wird die DNA durch spezielle Enzyme auf eventuelle Fehler in den Basen durchsucht, die beispielsweise durch Umwelteinflüsse verursacht wurden.
Trước khi nhân đôi, phân tử DNA được một enzyme đặc biệt kiểm tra lỗi có thể xảy ra do ảnh hưởng môi trường bên ngoài.
Das Steuergerät überprüft nun das ABS auf Fehler.
Lúc này, bộ điều khiển sẽ kiểm tra lỗi của ABS.
Man benötigt ihn zur Überprüfung von Fehlern im Lenktrapez, z.B. bei verbogenen Spurstangenhebeln oder Spurstangen.
Hiệu số góc đánh lái được dùng để kiểm tra lỗi của hình thang lái, thí dụ trong trường hợp cần chuyển hướng hay đòn kéo giữa bị cong.
Die Überprüfung von Isolationsfehlern darf nur von Fachkundigen für Arbeiten an HV-Fahrzeugen mit freigegebenen Messadaptern durchgeführt werden (Bild 3).
Việc kiểm tra lỗi cách điện phải được thực hiện bởi các chuyên gia được phép làm việc trên xe có điện áp cao với các bộ điều hợp đo đạt tiêu chuẩn (Hình 3).
Fehlerkontrolle /f/V_THÔNG/
[EN] error check
[VI] kiểm tra lỗi, kiểm tra sai sót, kiểm lỗi