Việt
kiểu dữ liệu
Anh
data type
Đức
Datentyp
Die Kombination der unterschiedlichen Daten werden Zeichenketten (Strings) genannt.
Dạng kết hợp những kiểu dữ liệu khác nhau này được gọi là chuỗi ký tự (strings).
Là đặc điểm của các trường thuộc tính và các biến, xác định kiểu giá trị dữ liệu mà chúng lưu giữ. Ví dụ, kiểu character (ký tự), floating point (dấu phảy động) và integer (nguyên).
Datentyp /m/M_TÍNH/
[EN] data type
[VI] kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu