data type
kiểu dữ liệu Cách thức mà một dãy bit biều thị dữ lẳệu trong một chương trình máy tính. Trong lập trình, đinh nghĩa một tệp dữ liệu vốn đặc tả miền glá tri khả dĩ của tập hơp, các thao tác có thề thực hiện trên các gtá tri và cách nhớ các glá trị vào bộ nhớ. Biết được kiều dữ liệu sẽ cho phép máy tính thao tác nó một cách thích hợp. Ví dụ, gỉá trị của kiều dữ liệu dấu phầy động được biều diễn và thao tác khác so với giá trị của kiều dữ liệu nguyên; glá tri của kiều dữ liệu nguyên được xử lý khác với giá trị kiều dữ liệu ký tự, giá tr| của kiều dữ liệu mảng các số nguyên được xử lý khác so với giá trì của kiều dữ liệu nguyên v.v_ Khái niệm kiều dữ liệu khiến cho thao tác dữ liệu trừu tượng hơn và che dấu biều diễn nh| phân cơ bản của dữ liệu. Các kiều dữ liệu thường hay được chấp nhận nhất ở các ngôn ngữ bậc cao và thường bao gồm các kiều như nguyên, dấu phầy động, ký tự, logic và con trỏ. Một ngôn ngữ xử lý các vấn đề định kiều dữ liệu như thế nào là một trong những đặc trưng chính của nó.