Việt
kim loại thiêu kết
vật liệu thiêu kết
Anh
sintered metals
sintered metâl
fritted hard metal
sintered metal
Sintered metal
Đức
Sintermetall
Sintermetalle
Weiterhin verwendet man Sintermetalle, Gusseisen mit Lamellengrafit und Kunststoffe.
Ngoài ra người ta còn dùng kim loại thiêu kết, gang với graphit lớp mỏng và chất dẻo.
Sie sind aus Sintermetall oder Semimetall gefertigt.
Các bố phanh được làm bằng kim loại thiêu kết hay bán kim.
v Sintermetalle mit einem Porenanteil von 15 % bis 25 % zur Aufnahme von Schmierstoffen.
Kim loại thiêu kết với thành phần lỗ rỗng từ 15% đến 25% để tiếp nhận chất bôi trơn.
Ventilführungen und -sitzringe sind aus Sintermetall hergestellt und eingeschrumpft.
Ống dẫn xú páp và vòng đế xú páp được làm bằng kim loại thiêu kết và được ghép co.
Cermets (Metalloxid/Metall- Sinterwerkstoffe)
Gốm kim loại (Oxid kim loại/Kim loại thiêu kết)
[EN] Sintered metals
[VI] Kim loại thiêu kết, vật liệu thiêu kết
[EN] sintered metals
[EN] Sintered metal
[VI] Kim loại thiêu kết
Sintermetall /nt/CT_MÁY/
[EN] sintered metâl
[VI] kim loại thiêu kết